SỬA CHỮA NHÀ TRỌN GÓI
NHỮNG KHÓ KHĂN VỀ NGÔI NHÀ CỦA BẠN.
Ngôi nhà bạn đã xuống cấp trầm trọng nhưng bạn không có đủ kinh phí để xây nhà mới, làm cách nào để cải tạo lại cho tốt hơn.
Ngôi nhà của bạn sau một thời gian sử dụng bị thấm, dột nhà vệ sinh và mái nhà, nỗi lo nhiều hơn khi mùa mưa đang đến gần.
Điện, nước ngôi nhà bạn bị xuống cấp xì chỗ này chập cháy chỗ kia gây mất an toàn cho bạn và các thành viên trong gia đình.
Sơn nước ngôi nhà bị bong tróc ẩm mốc, nội thất bị hư hỏng, bạn muốn tu tạo lại toàn bộ ngôi nhà cho đẹp
Bạn muốn cải tạo lại văn phong làm việc, cải tạo mặt bằng để khai trương cửa hàng.
THẤU HIỂU NHỮNG VẤN ĐỀ TRÊN XÂY DỰNG VANA GIÚP BẠN.
Khảo sát thiết kế, tư vấn cải tạo sửa chữa nhà miễn phí từ các chuyên gia cho chuyên môn và kinh nghiệm nhiều năm.
Cải tạo nâng cấp nhà cũ thành nhà mới theo quy trình kỹ thuật thi công chuyên nghiệp, được thực hiện bởi những người thợ chuyên nghiệp, có tâm với nghề.
Khảo sát sửa chữa được thực hiện bởi kỹ sư có nhiều kinh nghiệm trong việc sửa chữa cải tạo nhà cửa, vì vậy chi phí được tính toán chuẩn bị ngay từ đầu hạn chế phát sinh trong quá trình thi công.
Phong cách làm việc nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho bạn, rõ ràng minh bạch ngay từ đầu hạn chế các khuất mắt xảy ra trong quá trình thi công.
Chi phí cải tạo sửa chữa nhà trọn gói luôn ở mức phù hợp nhất, chất lượng công trình luôn đạt kết quả cao.
Sửa chữa nhà có rất nhiều hạng mục khác nhau, với mỗi ngôi nhà có phương án thi công khác nhau quyết định đến chi phí sửa chữa cải tạo nhà. Sau đây là đơn giá một số công tác sửa chữa hay gặp nhất.
PHẦN I: CÔNG TÁC XÂY TÔ | |||||
1 | Xây tường gạch ống 8x8x18 | M2 | 100,000 | 70,000 | 170,000 |
2 | Gạch thẻ 4x8x18 | M2 | 140,000 | 85,000 | 225,000 |
3 | Gạch thẻ cầu thang 4x8x18 | M3 | 1,300,000 | 1,400,000 | 2,700,000 |
4 | Tô tường | M2 | 35,000 | 65,000 | 100,000 |
PHẦN II: CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH | |||||
1 | Cán vữa nền nhà | M2 | 35,000 | 45,000 | 80,000 |
2 | Lát gạch(chưa bao gồm giá gạch) | M2 | 10,000 | 70,000 | 80,000 |
3 | Ốp gạch tường nhà vệ sinh | M2 | 10,000 | 80,000 | 90,000 |
PHẦN III: LỢP MÁI | |||||
1 | Lợp mái ngói | M2 | 45,000 | 45,000 | |
2 | Lợp mái tôn | M2 | 35,000 | 35,000 | |
PHẦN IV: SƠN NƯỚC – SƠN DẦU | |||||
1 | Trét bột trong nhà | M2 | 13,000 | 25,000 | 38,000 |
2 | Trét bột ngoài nhà | M2 | 18,000 | 25,000 | 43,000 |
3 | Lăn sơn trong nhà (2 lớp) | M2 | 20,000 | 23,000 | 43,000 |
4 | Lăn sơn ngoài nhà (2 lớp) | M2 | 25,000 | 25,000 | 50,000 |
5 | Sơn dầu JOTUN | M2 | 50,000 | 45,000 | 95,000 |
6 | Sơn dầu Bạch tuyết | M2 | 30,000 | 45,000 | 75,000 |
6